tense

Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) - Khái Niệm, Công Thức & Bài Tập
Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (will have been + V-ing) nhấn mạnh độ dài của hành động tiếp diễn cho đến một thời điểm trong tương lai. Dấu hiệu: by then, by this time next year, for + period + by. Phân biệt với Future Perfect (kết quả) và Future Continuous. Ví dụ ứng dụng & bài tập có đáp án.

Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect) - Khái Niệm, Cách Dùng & Bài Tập
Thì Tương Lai Hoàn Thành diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm/hành động xác định trong tương lai. Cấu trúc: will have + V3. Dấu hiệu: by, by the time, before + future time clause. Phân biệt với Future Perfect Continuous. Ví dụ rõ ràng & bài tập đáp án giúp củng cố.

Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Khái Niệm, Cách Dùng & Bài Tập
Thì Tương Lai Tiếp Diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ bị chen ngang; dùng lịch sự để hỏi kế hoạch. Cấu trúc: will be + V-ing. Dấu hiệu: at this time tomorrow, at 7pm next Monday. Phân biệt với Simple Future & Present Continuous. Ví dụ và bài tập đáp án.

Thì Tương Lai Đơn (Simple Future) - Khái Niệm, Cách Dùng Will vs. Be Going To & Bài Tập
Thì Tương Lai Đơn diễn tả dự đoán, quyết định tức thì, lời hứa, đề nghị (will) và kế hoạch có cơ sở (be going to). Cấu trúc: will + V1 / be going to + V1. Dấu hiệu: tomorrow, next week, in the future, soon. Phân biệt với Present Continuous (kế hoạch có lịch), ví dụ đa dạng & bài tập có đáp án.

Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous) - Khái Niệm, Công Thức & Bài Tập
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (had been + V-ing) nhấn mạnh độ dài hành động diễn ra trước một mốc/hành động khác trong quá khứ và còn dấu vết. Dấu hiệu: before, until then, for, since, when + Simple Past. Phân biệt với Past Perfect (kết quả vs. quá trình) và Past Continuous. Ví dụ minh họa & bài tập đáp án.

Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect) - Khái Niệm, Cách Dùng Trình Tự, Phân Biệt & Bài Tập
Thì Quá Khứ Hoàn Thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động/quá khứ khác (had + V3), nguyên nhân – kết quả, hoặc nhấn mạnh hoàn tất trước thời điểm xác định. Dấu hiệu: before, after, by the time, when + Simple Past. Phân biệt với Past Perfect Continuous và Simple Past; ví dụ chi tiết & bài tập có đáp án.

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous) - Khái Niệm, Công Thức, Cách Dùng & Bài Tập Có Đáp Án
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ, hai hành động song song (while), hoặc hành động bị hành động khác (Simple Past) chen vào (when). Công thức: was/were + V-ing. Dấu hiệu: at 7pm yesterday, at that time, while, when. Phân biệt với Simple Past và Past Perfect; kèm ví dụ và bài tập.

Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past) - Khái Niệm, Cách Dùng, Dấu Hiệu, Bảng Động Từ Bất Quy Tắc & Bài Tập
Thì Quá Khứ Đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ tại thời điểm xác định hoặc theo trình tự. Công thức: V2/ed; did + V1 trong phủ định/nghi vấn. Dấu hiệu: yesterday, ago, last (year/week/night), in 2010, when + past time. Bao gồm quy tắc thêm -ed, động từ bất quy tắc phổ biến, phân biệt với Present Perfect và bài tập có đáp án.

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous) - Khái Niệm, Công Thức, Phân Biệt & Bài Tập
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại hoặc vừa mới kết thúc với dấu vết hiện tại. Cấu trúc: have/has + been + V-ing. Phân biệt với Present Perfect (kết quả vs. độ dài), dấu hiệu: for, since, all day, lately, recently, how long, ví dụ minh họa và bài tập kèm đáp án.

Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Khái Niệm, Công Dụng, Dấu Hiệu, Công Thức & Bài Tập Có Đáp Án
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) diễn tả hành động bắt đầu quá khứ kéo dài đến hiện tại, trải nghiệm (ever/never), kết quả vừa xảy ra (just/already/yet), hành động lặp lại nhiều lần và chưa kết thúc trong khoảng thời gian hiện tại. Trình bày đầy đủ công thức với have/has + V3, cách dùng since/for, dấu hiệu (since, for, ever, never, just, already, yet, so far), phân biệt với Simple Past, ví dụ thực tế và bài tập kèm đáp án.

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous) - Khái Niệm, Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu & Bài Tập Có Đáp Án
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động kéo dài quanh hiện tại, kế hoạch đã lên lịch gần tương lai, và hành động lặp lại gây khó chịu (always). Bao gồm công thức khẳng định/phủ định/nghi vấn, quy tắc thêm V-ing, dấu hiệu nhận biết (now, at the moment, currently, today), ví dụ chuẩn và bài tập thực hành có đáp án.

Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) - Khái niệm, Công Thức, Dấu Hiệu Nhận Biết, Bài Tập Có Đáp Án
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): khái niệm, cách dùng chi tiết (sự thật, thói quen, lịch trình cố định), công thức khẳng định/phủ định/nghi vấn với động từ thường và to be, quy tắc thêm -s/-es/-ies, dấu hiệu nhận biết (trạng từ chỉ tần suất, cụm chỉ chu kỳ lặp), lưu ý thường gặp, ví dụ chuẩn và bài tập có đáp án giúp ghi nhớ nhanh.
