Site logo
Loading...
Tác giả
  • avatar Nguyễn Đức Xinh
    Name
    Nguyễn Đức Xinh
    Twitter
Ngày xuất bản
Ngày xuất bản

Bảng 100 động từ bất quy tắc(irregular verbs)

Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cụm từ "Irregular verb" nghĩa là động từ bất quy tắc. <br /> Về ngữ pháp tiếng Anh, có nhiều loại động từ như:

  • Động từ khuyết thiếu (can, may, need…)
  • Trợ động từ (to have, to do, to be)
  • Động từ thường

Tại đây, ta chú ý đến động từ thường, nó gồm 2 loại:

  • Động từ có quy tắc (Regular verb)
  • Động từ không có quy tắc hay còn gọi là động từ bất quy tắc (Irregular verb)

Đối với động từ có quy tắc thì cách chia động từ theo quy tắc đơn giản, nếu muốn sử dụng động từ có quy tắc ở thể quá khứ hay quá khứ phần từ, bạn chỉ cần thêm “ed” vào sau động từ đó.<br /> Ví dụ:

Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3)
open opened opened

Còn động từ bất quy tắc yêu cầu người học phải nhớ bởi chúng không theo một quy tắc nhất định.

Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3)
do did done

Có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn sẽ hay bắt gặp 360 động từ bất quy tắc nhất trong các sách, tài liệu học.

100 Động từ bất quy tắc thường gặp nhất và ý nghĩa

Bảng 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất dưới đây sẽ giúp bạn tự tin chia động từ ở đa số các trường hợp gặp phải.

  • Nguyên mẫu: Infinitive(V1)
  • Quá khứ: simple past (V2)
  • Quá khứ phân từ: past participle (V3)
STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 awake awoke awaken đánh thức, thức
2 be was/were been thì, là, bị, ở
3 beat beat beaten đánh, đập
4 begin began begun bắt đầu
5 bite bit bitten cắn
6 blow blew blown thổi
7 break broke broken đập vỡ
8 bring brought brought mang đến
9 build built built xây dựng
10 buy bought bought mua
11 catch caught caught bắt, chụp
12 choose chose chosen chọn, lựa
13 come came come đến
14 cost cost cost có giá là
15 cut cut cut cắt, chặt
16 do did done làm
17 deal dealt dealt giao thiệp
18 dig dug dug đào
19 dream dreamt dreamt mơ thấy
20 draw drew drawn vẽ, kéo
21 drink drank drunk uống
22 drive drove driven lái (xe)
23 eat ate eaten ăn
24 fall fell fallen ngã/rơi xuống
25 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
26 feel felt felt cảm thấy
27 fight fought fought chiến đấu
28 find found found tìm thấy, thấy
29 fly flew flown bay
30 forget forgot forgotten quên
31 forgive forgave forgiven tha thứ
32 freeze froze frozen (làm) đông lại
33 get got gotten có được
34 give gave given cho
35 go went gone đi
36 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
37 hang hung hung móc lên, treo lên
38 have had had
39 hear heard heard nghe
40 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
41 hit hit hit đụng, đánh
42 hold held held tổ chức, nắm, giữ
43 hurt hurt hurt làm đau
44 keep kept kept giữ
45 know knew known biết, quen biết
46 lay laid laid đặt, để
47 lead led led Dẫn dắt, chỉ huy
48 leave left left ra đi, để lại
49 lend lent lent cho mượn
50 let let let cho phép, để cho
51 lie lay lain Nằm, nói dối
52 lose lost lost Mất
53 make made made Làm, chế tạo, sản xuất
54 mean meant meant có nghĩa là
55 meet met met gặp mặt
56 pay paid paid trả (tiền)
57 put put put đặt, để
58 quit quit quit bỏ
59 read read read đọc
60 ride rode ridden cưỡi
61 ring rang rung reo
62 rise rose risen đứng dậy, mọc
63 run ran run chạy
64 say said said nói
65 see saw seen nhìn thấy
66 seek sought sought tìm kiếm
67 sell sold sold bán
68 send sent sent gửi
69 set set set đặt, thiết lập
70 sew sewed sewn may
71 shake shook shaken lay, lắc
72 shine shone shone toả sáng
73 shoot shot shot bắn
74 show showed shown cho xem
75 sing sang sung ca hát
76 sink sank sunk bãi bỏ
77 sit sat sat ngồi
78 sleep slept slept ngủ
79 slide slid slid trượt, lướt
80 speak spoke spoken nói
81 spend spent spent tiêu xài
82 spread spread spread lan truyền
83 stand stood stood đứng
84 steal stole stolen đánh cắp
85 stick stuck stuck ghim vào, đính
86 strike struck stricken đánh đập
87 swear swore sworn thề, tuyên thệ
88 sweep swept swept quét
89 swell swelled swollen phồng, sưng
90 swim swam swum bơi lội
91 swing swung swung đong đưa
92 take took taken cầm, lấy
93 teach taught taught dạy, giảng dạy
94 tear tore torn xé, rách
95 tell told told kể, bảo
96 think thought thought suy nghĩ
97 wear wore worn mặc
98 weep wept wept khóc
99 win won won thắng, chiến thắng
100 write wrote written viết

Bí kíp học và nhớ động từ bất quy tắc hiệu quả

Động từ bất quy tắc không theo bất kỳ quy tắc nào nên gây khó nhớ cho người học. Nhưng một số nhóm các động từ lại giống nhau ở cách chia. Bạn không cần phải học thuộc theo thứ tự A-Z, từ trên xuống dưới, hãy bắt đầu từ các nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt. Một số nhóm đó là:

  • Nhóm có v1, v2, v3 giống nhau (bet-bet-bet)
  • Nhóm có v2, v3 giống nhau (have-had-had)
  • Nhóm có v1, v3 giống nhau (become-became-become)
  • Nhóm có v1, v2, v3 khác nhau

Nhóm có v1, v2, v3 giống nhau

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 bet bet bet đặt cược
2 bid bid bid đặt giá, trả giá
3 broadcast broadcast broadcast phát sóng
4 burst burst burst nổ, nổ tung
5 cast cast cast ném, đúc
6 cost cost cost trị giá
7 cut cut cut cắt
8 hit hit hit đánh, đụng
9 hurt hurt hurt đau, làm tổn thương
10 let let let cho phép
11 put put put đặt, để
12 quit quit quit từ bỏ
13 read read read đọc
14 reset reset reset đặt lại
15 set set set đặt, cài đặt
16 shed shed shed rơi (nước mắt), đổ ra
17 shut shut shut đóng lại
18 split split split chia, tách
19 spread spread spread lan truyền
20 upset upset upset làm rơi, làm đổ, làm bối rối
21 wet wet wet làm ẩm, làm ướt

Nhóm các động từ bất quy tắc có v2, v3 giống nhau

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 have had had
2 hold held held giữ, nắm giữ
3 lead led led dẫn đầu, lãnh đạo
4 leave left left rời đi, bỏ đi
5 lose lost lost mất, lạc mất
6 make made made làm, chế tạo
7 sell sold sold bán
8 sit sat sat ngồi
9 tell told told nói, kể
10 stand stood stood đứng
11 understand understood understood hiểu
12 win won won thắng

Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v3 giống nhau

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 become became become trở nên
2 come came come đến, đi đến
3 run ran run chạy

Nhóm có v1, v2, v3 khác nhau

Trường hợp 3 cột đều có chung mẫu nguyên âm / i /

Bạn chỉ cần nhớ thứ tự như sau: <br /> V1: / i / <br /> V2: / a /<br /> V3: / u /<br />

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 sing sang sung ca hát
2 sink sank sunk bãi bỏ
3 begin began begun bắt đầu
4 swim swam swum bơi lội
5 drink drank drunk uống
6 ring rang rung reo
7 shrink shrank shrunk co lại

Trường hợp v3 kết thúc với “en”

Trong bảng động từ bất quy tắc V3 trường hợp này sẽ có kết thúc bằng vần “en”.

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 take took taken mang, đưa đi
2 shake shook shaken làm rung, lắc
3 give gave given đưa, cho
4 eat ate eaten ăn
5 break broke broken đập vỡ, làm rơi
6 wake woke/awoke woken/awoken đánh thức, thức dậy
7 choose chose chosen chọn, lựa chọn
8 speak spoke spoken nói
9 steal stole stolen ăn trộm
10 fall fell fallen ngã, rơi
11 write wrote written viết
12 ride rode ridden đi (xe, ngựa)
13 drive drove driven lái (xe)
14 bite bit bitten cắn

Trường hợp V3 kết thúc với -own

STT Nguyên mẫu(V1) Quá khứ(V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
1 throw threw thrown ném,liệng
2 know knew known biết, quen biết
3 blow blew blown thổi
4 grow grew grown mọc, trồng, phát triển, lớn lên
5 fly flew flown bay