Site logo

Từ vựng TOEIC chủ đề contract

contract
noun
/kənˈtrakt/
Nghĩa:hợp đồng
Ví dụ:
  • Are you going to break the contract? (Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?)
abide by
verb
/ə'baid/ /baɪ/
Nghĩa:tôn trọng, tuân theo, giữ (lời)
Định nghĩa: to accept and act according to a law, an agreement
Ví dụ:
  • The two parties agreed to abide by the judge's decision.(Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.)
agreement
noun
/ə'gri:mənt/
Nghĩa:sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
Định nghĩa: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ví dụ:
  • According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.(Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.)
assurance
noun
/ə'ʃuərəns/
Nghĩa:sự cam đoan, bảo đảm
Định nghĩa: a statement that something will certainly be true or will certainly happen
Ví dụ:
  • The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.(Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.)
cancellation
noun
/,kænse'leiʃn/
Nghĩa:sự bãi bỏ, hủy bỏ
Định nghĩa: a decision to stop something that has already been arranged from happening
Ví dụ:
  • The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.(Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần.)
determine
verb
/di'tə:min/
Nghĩa:xác định, định rõ
Định nghĩa: to discover the facts about something
Ví dụ:
  • After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.(Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.)
engage
verb
/in'geidʤ/
Nghĩa:thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
Định nghĩa: to become involved in, to participate
Ví dụ:
  • He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.(Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.)
establish
verb
/is'tæbliʃ/
Nghĩa:thành lập, thiết lập
Định nghĩa: to start or create an organization, a system
Ví dụ:
  • This company was established in 2010.(Công ty này được thành lập vào năm 2010.)
obligate
verb
/'ɔbligeit/
Nghĩa:bắt buộc, ép buộc
Định nghĩa: to bind legally or morally
Ví dụ:
  • The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.(Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần.)
party
noun
/'pɑ:ti/
Nghĩa:đảng, phái, nhóm
Định nghĩa: one of the people or groups of people involved in a legal agreemen
Ví dụ:
  • The parties agreed to settlement in their contract dispute.(Các bên đã nhất trí đi đến một thỏa thuận trong hợp đồng gây tranh cãi của họ.)
provision
noun
/prəˈvɪʒn/
Nghĩa:dự phòng, điều khoản
Định nghĩa: a condition or an arrangement in a legal document
Ví dụ:
  • The father made provision for his children through his will.(Người cha đã truyền lại di chúc cho những đứa con của mình.)
resolve
verb
/ri'zɔlv/
Nghĩa:giải quyết
Định nghĩa: to find an acceptable solution to a problem
Ví dụ:
  • The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.(Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.)
specific
adjective
/spəˈsɪfɪk/
Nghĩa:cụ thể, rõ ràng, rành mạch
Định nghĩa: detailed abd exact
Ví dụ:
  • The customer's specific complaint was not addressed in his e-mail.(Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.)
WORDS IN CONTEXT
Read the following passage and write the words in the blanks below.
abide by
cancel
establishment
provide
agreement
determine
obligates
resolve
assurance
engaging
parties
specifies

Contracts are an integral part of the workplace. In simple terms, contracts are an (1) ______ between two or more (2) ______ that (3) ______ terms and (4) ______ the parties to follow them. Contracts often include the amount that a client will pay contractors and what services will be provided. For example, in your office, you may have a contract that provides (5) ______ that your copier machine or phones will be repaired within a certain amount of time. This service can either be done off-site or at your (6) ______. A contract often states ways to (7) ______ if quality of work delivered is acceptable. Well-written contracts usually (8) ______ ways to (9) ______problems like these when they happen. Before (10) ______in a contract, both parties should think carefully, as they will have to (11) ______ the conditions specified in it. A contract usually specifies how the two parties can (12) ______ it if either party fails to meet the terms.

Đáp án của bạn

Thực hành nhiều hơn bằng cách thực hiện bài test tại đâyLàm bài test